1. Quản lý sản xuất, quản lý tồn kho (生産管理、在庫管理)
• Lập kế hoạch sản xuất đáp ứng đơn đặt hàng, phát hành chỉ thị sản xuất cho từng công đoạn, lập yêu cầu mua nguyên liệu và quản lý ngày giao hàng (要請に応じた生産計画を立案し、各工程への製造指示、原材料の購入指示および納期管理のマネジメント)
• Từ đơn đặt hàng, quản lý và điều chỉnh tồn kho phù hợp (要請情報から、適正在庫の管理と在庫管理のマネジメント)
2. Quản lý chất lượng sản phẩm 品質管理
• Xây dựng và duy trì hệ thống kiểm soát chất lượng tuân thủ ISO13485に準拠した品質管理体制の構築とその維持
3. Quản lý trang thiết bị設備管理
• Quản lý cơ sở hạ tầng nhà máy và thiết bị sản xuất đảm bảo hoạt động ổn định工場内のインフラならびに製造設備の安定稼働に向けたマネジメント
4. Quản lý nhân lực, quản lý lao động, quản lý an toàn人員管理、労務管理、安全管理
• Xác định sự phù hợp của CNV bộ phận sản xuất, phân bổ nhân sự và quản lý lao động phù hợp生産部員の適正を見極め、適正な人員配置と労務管理
• Quản lý an toàn trong sản xuất và duy trì 5S 製造の中での安全管理ならびに5Sの推進。
5. Quản lý chi phíコスト管理
• Nắm rõ chi phí hiện tại của từng quy trình và xem xét các biện pháp giảm chi phí各工程の現状のコストを把握し、コストダウンに向けた施策の検討を行う。
6. Chuyển giao sản xuất sản phẩm mới新規品目の製造移管
Quản lý bộ phận sản xuất khi chuyển giao sản phẩm mới nhằm mở rộng sản xuất業務拡大に向けて、新規品目の製造移管に対する生産部
• のマネジメント
• Giao tiếp với các chuyên gia kĩ thuật nước ngoài外国人技術者とのコミュニケーション
Giải quyết các vấn đề trong sản xuất生産における課題解決
· Nam/nữ độ tuổi từ 35-45, tốt nghiệp đại học trở lên
大卒以上 , 年齢35歳~45歳
· Có trên 5 năm kinh nghiệm làm việc tại công ty có vốn đầu tư nước ngoài
日系又は外資系メーカーで5年以上勤務経験があり、かつ3年以上の同等職位経験者hoặc công ty Nhật, và có trên 3 năm kinh nghiệm ở vị trí tương đương
· Ngoại ngữ: Tiếng Nhật trình độ N3 trở lên và giao tiếp thành thạo
言語:日本語N3以上(日本語でのコミュニケーションが取れる)必須
· Ưu tiên ứng viên thường trú ở Hà Nam (Có xe đưa đón Hà Đông – Hà Nội)
HA NAMに在宅方優先
· Ưu tiên ứng viên có chứng chỉ đánh giá viên nội bộ 13485 hoặc 9001
ISO13485まはた9001内部監査員有資格者優遇
· Mức lương: UPTO 35TR (Lương Gross)
· Chế độ thưởng, tăng lương hàng năm
· Môi trường làm việc chuyên nghiệp
· Cơ hội thăng tiến rõ ràng
Có xe đưa đón HN (Từ Nguyễn Xiển, Hà Đông – Hà Nội)